backup og meta
Chuyên mục
Công cụ
Hỏi bác sĩ
Lưu

Hướng dẫn khám chữa bệnh ở Bệnh viện Quận 7

Thông tin kiểm chứng bởi: Ban biên tập Hello Bacsi


Tác giả: Lan Quan · Ngày cập nhật: 07/07/2020

    Hướng dẫn khám chữa bệnh ở Bệnh viện Quận 7

    Bệnh viện Quận 7 được Ủy ban nhân dân thành phố xếp hạng là bệnh viện hạng III. Bệnh viện chịu trách nhiệm khám chữa bệnh, chủng ngừa, sơ cấp cứu ban đầu cho người dân sống trên địa bàn quận 7 và khu vực lân cận.

    Nếu có nhu cầu đi khám chữa bệnh tại Bệnh viện Quận 7 hay khám chữa bệnh bằng Bảo hiểm Y tế, bạn nên tìm hiểu qua bài viết sau của Hello Bacsi.

    Đôi nét về Bệnh viện Quận 7

    Quận 7 nằm ở cửa ngõ phía Nam thành phố, có khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng và khu chế xuất Tân Thuận. Quận 7 giáp với quận 2, quận 4 và 2 huyện Bình Chánh, Nhà Bè.

    Năm 2007, Bệnh viện Quận 7 được thành lập trên cơ sở tách ra từ Trung tâm Y tế Nhà Bè. Hiện nay, Bệnh viện Quận 7 đảm nhiệm công tác khám, chữa bệnh, làm các xét nghiệm cận lâm sàng, tiêm phòng, sơ cấp cứu… cho tất cả bệnh nhân sinh sống trên địa bàn quận hoặc có đăng ký khám Bảo hiểm Y tế tại bệnh viện. Trải qua hơn 10 năm phát triển, bệnh viện đã đáp ứng được nhu cầu khám chữa bệnh của các công nhân khu chế xuất, người dân trong quận và khu vực lân cận.

    Bệnh viện Quận 7 hiện được xếp hạng là bệnh viện hạng III, có quy mô 150 giường bệnh cùng 14 khoa phòng. Bệnh viện có 200 nhân viên y tế làm việc, đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe ban đầu của người bệnh.

    Giờ làm việc của Bệnh viện Quận 7

    Thời gian làm việc của Bệnh viện Quận 7 được quy định cụ thể như sau:

    • Thứ Hai – Sáu:
      • Sáng: 7 giờ 30 – 12 giờ
      • Chiều: 13 giờ – 16 giờ 30
    • Thứ Bảy: 7 giờ 30 – 12 giờ
    • Chủ nhật và ngày lễ: nghỉ.

    Ngoài ra, Bệnh viện Quận 7 còn tổ chức tiếp dân về việc khiếu nại hay thắc mắc trong quá trình khám chữa bệnh từ 8 – 11 giờ sáng thứ Ba hàng tuần. Do đó, nếu có vấn đề cần giải quyết, bạn nên đến bệnh viện vào khung giờ này để được giải quyết.

    Địa chỉ Bệnh viện Quận 7

    Bệnh viện tọa lạc tại địa chỉ 101 Nguyễn Thị Thập, phường Tân phú, quận 7, TP. HCM. Điện thoại: (028) 3873 3420.
    Bệnh viện có làm dịch vụ đăng ký khám bệnh qua tổng đài (08) 1080. Do đó, để tiết kiệm thời gian khi đi khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Quận 7, bạn có thể sử dụng dịch vụ đăng ký này.

    Bảng giá một số dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Quận 7

    Bảng chi phí khám chữa bệnh và các dịch vụ khám chữa bệnh thông thường

    STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Viện phí TT02

    (Không BHYT)

    Viện phí TT37

    (có BHYT)

    1 Khám bệnh hạng III 31.000 31.000
    2 Hội chẩn ca bệnh khó 200.000 200.000
    3 Đo khúc xạ máy 8.800 8.800
    4 Bơm rửa lệ đạo 35.000 35.000
    5 Bơm thông lệ đạo 57.200 57.200
    6 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 203.000 203.000
    7 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt amidan, nạo viêm amidan 107.000 107.000
    8 Cầm máu mũi bằng Merocel 201.000 201.000
    9 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 1.065.000 1.065.000
    10 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 1.136.000 1.136.000
    11 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 704.000 704.000
    12 Cắt nang thừng tinh hai bên 2.536.000 2.536.000
    13 Cắt nang thừng tinh một bên 1.642.000 1.642.000
    14 Cắt polyp cổ tử cung 1.868.000 1.868.000
    15 Cắt polyp mũi 647.000 647.000
    16 Cắt sẹo khâu kín 3.130.000 3.130.000
    17 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 1.160.000 1.160.000
    18 Cắt thị thần kinh 704.000 704.000
    19 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.461.000 2.461.000
    20 u nang buồng trứng và phần phụ"}’>Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

    2.835.000

    2.835.000

    21

    Cắt u amidan qua đường miệng

    1.033.000

    1.033.000

    22

    Cắt u bao gân

    1.642.000

    1.642.000

    23

    Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5cm

    679.000

    679.000

    24

    Cắt u da mi không ghép

    689.000

    689.000

    25

    Cắt u lành dương vật

    1.793.000

    1.793.000

    26

    Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

    1.642.000

    1.642.000

    27

    Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

    1.642.000

    1.642.000

    28

    Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

    389.000

    389.000

    29

    Cắt u mạc treo ruột

    4.482.000

    4.482.000

    30

    Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5cm

    2.507.000 2.507.000
    31 u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm"}”>Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm 1.642.000 1.642.000
    32 Cắt u mi cả bề dày không ghép 689.000 689.000
    33 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 1.107.000 1.107.000
    34 Cắt u nang buồng trứng 2.835.000 2.835.000
    35 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 191.000 191.000
    36 Cắt u nang buồng trứng xoắn 2.835.000 2.835.000
    37 Cắt u sùi đầu miệng sáo 1.107.000 1.107.000
    38 Cắt u thành âm đạo 1.960.000 1.960.000
    39 Cắt u vú lành tính 2.753.000 2.753.000
    40 Cắt u xương sụn lành tính 3.611.000 3.611.000
    41 Cấy chỉ 174.000 174.000
    42 Chích áp xe phần mềm lớn 173.000 173.000
    43 Chích áp xe quanh amidan 713.000 713.000
    44 Chích áp xe sàn miệng 250.000 250.000
    45 Chích áp xe tầng sinh môn 781.000 781.000
    46 Chích áp xe thành sau họng 713.000 713.000
    47 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 250.000 250.000
    48 Chích áp xe tuyến Bartholin 783.000 783.000
    49 Chích áp xe vú 206.000 206.000
    50 lông mi; chích áp xe mi, kết mạc"}’>Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 75.600 75.600
    51 Chích hạch viêm mủ 173.000 173.000
    52 Chích lể 81.800 81.800
    53 Chích nhọt ống tai ngoài 173.000 173.000
    54 Chích rạch áp xe nhỏ 173.000 173.000
    55 Chích rạch màng nhĩ 58.000 58.000
    56 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753.000 753.000
    57 Chọc dịch khớp 109.000 109.000
    58 Chọc dịch tủy sống 100.000 100.000
    59 màng phổi"}’>Chọc dò dịch màng phổi 131.000 131.000
    60 Chọc dò dịch não tủy 100.000 100.000
    61 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 131.000 131.000
    62 Chọc dò túi cùng Douglas 267.000 267.000
    63 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161.000 161.000
    64 phế quản qua màng nhẫn giáp"}’>Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 136.000 136.000
    65 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 47.900 47.900
    66 Chọc hút dịch vành tai 47.900 47.900
    67 Chọc hút khí màng phổi 136.000 136.000
    68 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 131.000 131.000
    69 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 583.000 583.000
    70 Chọc thăm dò màng phổi 131.000 131.000
    71 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169.000 169.000
    72 Chườm ngải 35.000 35.000

    Bảng giá một số dịch vụ chụp X-quang

    STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Viện phí TT02

    (Không BHYT)

    Viện phí TT37

    (có BHYT)

    1 Chụp X-quang Blondeau 47.000 47.000
    2 Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 53.000 53.000
    3 Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 47.000 47.000
    4 Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 119.000 119.000
    5 Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng 66.000 66.000
    6 Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn 53.000 53.000
    7 Chụp X-quang hàm chếch một bên 47.000 47.000
    8 Chụp X-quang Hirtz 47.000 47.000
    9 Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng 53.000 53.000
    10 Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 119.000 119.000
    11 Chụp X-quang khớp háng nghiêng 53.000 53.000
    12 Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên 53.000 53.000
    13 Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 53.000 53.000
    14 Chụp X-quang khớp thái dương hàm 47.000 47.000
    15 Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch 53.000 53.000
    16 Chụp X-quang khớp vai thẳng 53.000 53.000
    17 Chụp X-quang khung chậu thẳng 53.000 53.000
    18 Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng 66.000 66.000
    19 Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao 47.000 47.000
    20 Chụp X-quang mỏm trâm 47.000 47.000
    21 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 53.000 53.000
    22 Chụp X-quang ngực thẳng 53.000 53.000
    23 Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) 61.000 61.000
    24 Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) 47.000 47.000
    25 Chụp X-quang răng toàn cảnh 61.000 61.000
    26 Chụp X-quang số hóa 69.000 69.000
    27 Chụp X-quang sọ thẳng nghiêng 66.000 66.000
    28 Chụp X-quang sọ tiếp tuyến 47.000 47.000
    29 thực quản cổ nghiêng"}’>Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng

    98.000

    98.000

    30

    Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng

    119.000

    119.000

    31

    Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng

    66.000

    66.000

    32

    Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng

    66.000 66.000
    33 Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 47.000 47.000
    34 xương đòn thẳng hoặc chếch"}’>Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch 53.000 53.000
    35 Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng 53.000 53.000

    Bảng giá các dịch vụ xét nghiệm

    STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Viện phí TT02

    (Không BHYT)

    Viện phí TT37

    (có BHYT)

    1 Dengue virus IgA test nhanh 230.000 230.000
    2 Dengue virus IgM/IgG test nhanh 126.000 126.000
    3 Dengue virus NS 1Ag test nhanh 126.000 126.000
    4 Dengue virus NS1Ag/IgM – IgG test nhanh 126.000 126.000
    5 Định lượng axit uric [Máu] 21.200 21.200
    6 Định lượng albumin [Máu] 21.200 21.200
    7 Định lượng bilirubin gián tiếp [Máu] 21.200 21.200
    8 Định lượng bilirubin toàn phần [Máu] 21.200 21.200
    9 Định lượng bilirubin trực tiếp [Máu] 21.200 21.200
    10 Định lượng canxi ion hóa [Máu] 15.900 15.900
    11 Định lượng canxi toàn phần [Máu] 12.700 12.700
    12 Định lượng cholesterol toàn phần (máu) 26.500 26.500
    13 Định lượng creatinin (máu) 21.200 21.200
    14 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] 53.000 53.000
    15 Định lượng ferritin 79.500 79.500
    16 Định lượng globulin [Máu] 21.200 21.200
    17 Định lượng glucose [Máu] 21.200 21.200
    18 HbA1c [Máu]"}’>Định lượng HbA1c [Máu] 99.600 99.600
    19 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein cholesterol) [Máu] 26.500 26.500
    20 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein cholesterol) [Máu] 26.500 26.500
    21 Định lượng peptid – C 169.000 169.000
    22 Định lượng protein (dịch chọc dò) 21.200 21.200
    23 Định lượng protein (dịch não tủy) 10.600 10.600
    24 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] 37.100 37.100
    25 Định lượng sắt [Máu] 31.800 31.800
    26 Định lượng sắt huyết thanh 31.800 31.800
    27 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] 63.600 63.600
    28 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] 63.600 63.600
    29 Định lượng transferin 63.600 63.600
    30 Định lượng triglycerid (dịch chọc dò) 26.500 26.500
    31 Định lượng triglycerid (máu) [Máu] 26.500 26.500
    32 Định lượng troponin I [Máu] 74.200 74.200
    33 Định lượng troponin T [Máu] 74.200 74.200
    34 Định lượng urê (niệu) 15.900 15.900
    35 Định lượng urê máu [Máu] 21.200 21.200
    36 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 38.000 38.000
    37 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 38.000 38.000
    38 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 30.200 30.200
    39 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 30.200 30.200
    40 Định nhóm máu tại giường 38.000 38.000
    41 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 22.400 22.400
    42 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 42.400 42.400
    43 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 42.400 42.400
    44 HAV IgM miễn dịch tự động 103.000 103.000
    45 HAV total miễn dịch tự động 97.700 97.700
    46 HBcAb test nhanh 57.500 57.500
    47 HBeAb test nhanh 57.500 57.500
    48 HBeAg miễn dịch tự động 92.000 92.000
    49 HBeAg test nhanh 57.500 57.500
    50 HBsAb test nhanh 57.500 57.500
    51 HBsAg (nhanh) 51.700 51.700
    52 HBsAg test nhanh 51.700 51.700
    53 HCV Ab miễn dịch tự động 115.000 115.000
    54 HCV Ab test nhanh 51.700 51.700
    55 HCV Ag/Ab miễn dịch tự động 115.000 115.000
    56 Helicobacter pylori Ag test nhanh 57.500 57.500
    57 Helicobacter pylori nhuộm soi 65.500 65.500
    58 HEV Ab test nhanh 115.000 115.000
    59 HEV IgM test nhanh 115.000 115.000
    60 HIV Ab test nhanh 51.700 51.700
    61 HIV Ag/Ab test nhanh 51.700 51.700
    62 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 67.200 67.200
    63 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 63.800 63.800
    64 Máu lắng (bằng máy tự động) 33.600 33.600
    65 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.400 22.400

    Bảng kê chi phí một số dịch vụ nắn khớp, bó bột tại Bệnh viện Quận 7

    STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Viện phí TT02

    (Không BHYT)

    Viện phí TT37

    (có BHYT)

    1 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 386.000 386.000
    2 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 320.000 320.000
    3 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 320.000 320.000
    4 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 320.000 320.000
    5 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 611.000 611.000
    6 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 320.000 320.000
    7 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 611.000 611.000
    8 Nắn, bó bột gãy Dupuytren 320.000 320.000
    9 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 611.000 611.000
    10 Nắn, bó bột gãy mâm chày 320.000 320.000
    11 Nắn, bó bột gãy Monteggia 320.000 320.000
    12 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 320.000 320.000
    13 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 320.000 320.000
    14 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 320.000 320.000
    15 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 225.000 225.000
    16 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 225.000 225.000
    17 Nắn, bó bột gãy xương chậu 611.000 611.000
    18 Nắn, bó bột gãy xương chày 225.000 225.000
    19 Nắn, bó bột gãy xương đòn 386.000 386.000
    20 Nắn, bó bột gãy xương gót 135.000 135.000
    21 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 225.000 225.000
    22 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 250.000 250.000
    23 Nắn, bó bột trật khớp gối 250.000 250.000
    24 Nắn, bó bột trật khớp háng 701.000 701.000
    25 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 701.000 701.000
    26 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 386.000 386.000
    27 Nắn, bó bột trật khớp vai 310.000 310.000
    28 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 386.000 386.000
    29 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 250.000 250.000
    30 Nắn, bó bột gãy xương chậu 611.000 611.000
    31 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật 635.000 635.000
    32 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 635.000 635.000
    Với những thông tin cung cấp trong bài, hy vọng bạn đã có được những thông tin cần thiết nếu đang muốn đi khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Quận 7
    .Quan Lan/HELLO BACSI

    Miễn trừ trách nhiệm

    Các bài viết của Hello Bacsi chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

    Thông tin kiểm chứng bởi:

    Ban biên tập Hello Bacsi


    Tác giả: Lan Quan · Ngày cập nhật: 07/07/2020

    advertisement iconQuảng cáo
    app promote banner

    Bài viết này có hữu ích với bạn?

    advertisement iconQuảng cáo
    advertisement iconQuảng cáo