Bệnh viện Mắt Cao Thắng là bệnh viện đầu tiên của Việt Nam nhận được danh hiệu đạt chuẩn quốc tế do Tổ chức quốc tế Joint Commission International – JCI cấp và tên của Bệnh viện Mắt Cao Thắng đã được đăng trên trang web của Tổ chức này.
Bệnh viện Mắt Cao Thắng là bệnh viện đầu tiên của Việt Nam nhận được danh hiệu đạt chuẩn quốc tế do Tổ chức quốc tế Joint Commission International – JCI cấp và tên của Bệnh viện Mắt Cao Thắng đã được đăng trên trang web của Tổ chức này.
Bệnh viện Mắt Cao Thắng được thành lập ngày 7/11/2001 tại số 135B Trần Bình Trọng, phường 2, quận 5, TP. HCM. Đến năm 2003, bệnh viện nhận được chứng nhận đạt chuẩn hợp quy ISO 9001:2000 và cũng nhận chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức quốc tế Det Norske Verita (DNV) – Na Uy cấp.
Năm 2009, Tổ chức quốc tế Joint Commission International – JCI đã chỉ định các chuyên gia đánh giá tiêu chuẩn quản lý an toàn và chất lượng làm việc tại Bệnh viện Mắt Cao Thắng trong ba ngày liên tục. Ngày 4/7/2009, Bệnh viện Mắt Cao Thắng đã đạt chuẩn quốc tế do Tổ chức quốc tế Joint Commission International – JCI cấp.
Bệnh viện Mắt Cao Thắng sẽ là bệnh viện quốc tế trong khu vực châu Á cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt chất lượng cao, giá cả phải chăng nhằm đem đến sự hài lòng cho khách hàng của mình với phương châm “Một đôi mắt cho cả cuộc đời”.
Bệnh viện Mắt Cao Thắng cam kết 5 điều sau:
Thứ nhất, cung cấp cho bệnh nhân những trải nghiệm dịch vụ cũng như kết quả điều trị tốt nhất.
Thứ hai, chinh phục bệnh nhân bằng sự tôn trọng và hiệu quả điều trị.
Thứ ba, trở thành một tổ chức nhãn khoa năng động, đáng tin cậy trong việc tiếp thu và cập nhật những kiến thức, chất lượng cùng với đội ngũ y khoa nhiều kinh nghiệm.
Thứ tư, hợp tác tổ chức giới thiệu những công nghệ nhãn khoa hiện đại, tiên tiến trong và ngoài nước.
Thứ năm, không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng dịch vụ.
Giá trị cốt lõi của Bệnh viện Mắt Cao Thắng là “tôn trọng”, “tận tâm”, “trách nhiệm” và “trung thực”.
Bệnh viện Mắt Cao Thắng làm việc tất cả các ngày trong tuần bao gồm cả ngày lễ và Chủ nhật, lịch cụ thể như sau:
Địa chỉ: 135B Trần Bình Trọng, phường 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Đường dây nóng: 090 801 5035
Website: www.cthospital.vn
Email: [email protected]
Thủ tục – hồ sơ:
Các hồ sơ bạn cần mang theo đầy đủ bao gồm Chứng minh nhân dân (CMND) bản gốc, thẻ Bảo hiểm Y tế (bản gốc), giấy chuyển viện (nếu có) khi đến khám tại bệnh viện.
Lưu ý:
Hiện tại, Bệnh viện Mắt Cao Thắng đã kí kết bảo lãnh viện phí với Bảo hiểm PACIFIC CROSS và AETNA INTER GLOBAL.
Dưới đây là Quy trình bảo lãnh viện phí:
Đối với khám ngoại trú
Bước 1. Bạn xuất trình thẻ bảo hiểm + CMND/Passport/Giấy khai sinh. Sau đó, các y tá sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin.
Bước 2. Các y tá sẽ đưa bạn đi khám và yêu cầu bạn điền vào phiếu Claim form ở mặt 1, bác sĩ sẽ điền ở mặt 2.
Bước 3. Bệnh viện sẽ áp dụng bảo lãnh viện phí cho bạn (trừ các trường hợp trong danh sách loại trừ).
Lưu ý: Bệnh viện liên hệ cho PACIFIC CROSS VIETNAM để làm bảo lãnh cho các trường hợp phẫu thuật ngoại trú.
Đối với khám nội trú
Bước 1. Bạn xuất trình thẻ bảo hiểm + CMND/Passport/Giấy khai sinh. Sau đó, các y tá sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin.
Bước 2. Bệnh viện gửi thông tin yêu cầu bảo lãnh sau khi có chẩn đoán của bạn.
Bước 3. PACIFIC CROSS VIETNAM trả lời kết quả bảo lãnh.
Lưu ý:
Danh mục KHÔNG bảo lãnh viện phí.
Khách hàng DAI-ICHI và AIA
Nha khoa (nếu có)
Dưới đây là một số bảng giá viện phí của bệnh viện
BẢNG GIÁ THUỐC | |
Mydrin – P 10ml | 38,000 |
Mydriacyl 1% | 38,400 |
Oxycain 0.4% collyre | 32,000 |
Cravita coll | 73,000 |
Naclof coll | 85,000 |
Vancomycine 500mg | 94,500 |
Pde Oflovid | 71,000 |
Latate Ringer 500ml | 10,000 |
Thuốc, dung dịch sát trùng, nước cất… | 72,400 |
Vigamox | 89,999 |
Pred Forte | 24,885 |
EFTICOL | 3,254 |
CEFALEXIN 0,5g | 10,710 |
TATANOL 0,5g | 3,680 |
BẢNG GIÁ MỔ PHACO DÀNH CHO BỆNH NHÂN (ÁP DỤNG TỪ NGÀY 1/6/2017) | |||||
(Theo công văn số 784/BHXH- GĐ1 ngày 22/5/2017, V/v thanh toán chi phí VTYT theo TT 04/2017/TT-BYT) | |||||
Mức hưởng BHYT áp dụng cho bệnh nhân mổ Phaco trái tuyến và có giấy chuyển viện trái tuyến | |||||
STT | Loại kính | THU PHÍ | BHYT 100% | BHYT 95% | BHYT 80% |
1 | KÍNH OPTIMA CỨNG | 6,000,000 | 4,300,000 | 4,400,000 | 4,700,000 |
2 | KÍNH OPTIMA MỀM | 9,000,000 | 7,300,000 | 7,400,000 | 7,700,000 |
3 | Kính IQ | 12,800,000 | 11,150,000 | 11,200,000 | 11,500,000 |
4 | Kính Amor Sensar | 12,800,000 | 10,000,000 | 10,100,000 | 10,600,000 |
5 | Kính MA | 12,800,000 | 11,100,000 | 11,200,000 | 11,500,000 |
6 | Kính AS-Y | 12,800,000 | 11,100,000 | 11,200,000 | 11,500,000 |
7 | Kính Adapt AO/enVista | 12,800,000 | 11,100,000 | 11,200,000 | 11,500,000 |
8 | Kính CT ASPHINA 509M | 12,800,000 | 9,300,000 | 9,500,000 | 10,100,000 |
9 | Kính CT LUCIA 601PY | 12,800,000 | 9,300,000 | 9,500,000 | 10,100,000 |
10 | Kính CT ASPHINA 509MP | 13,300,000 | 11,600,000 | 11,700,000 | 12,000,000 |
11 | Kính Acrysolf Toric | 23,000,000 | 21,300,000 | 21,400,000 | 21,700,000 |
12 | Kính AT TORBI 709M | 26,000,000 | 24,300,000 | 24,400,000 | 24,700,000 |
13 | Kính ATLISA 809 M | 28,000,000 | 24,500,000 | 24,700,000 | 25,200,000 |
14 | Kính RESTOR+3 | 28,000,000 | 26,300,000 | 26,400,000 | 26,700,000 |
15 | Kính ATLISA 839 MP+3 | 37,000,000 | 35,300,000 | 35,400,000 | 35,700,000 |
16 | Kính AT LISA TORIC 909M | 47,000,000 | 43,500,000 | 43,700,000 | 44,200,000 |
17 | Kính RESTOR TORIC | 47,000,000 | 45,300,000 | 45,400,000 | 45,700,000 |
18 | Kính Rayner Cflex | 10,000,000 | 8,300,000 | 8,400,000 | 8,700,000 |
19 | Kính Rayner Aspheric | 11,000,000 | 9,300,000 | 9,400,000 | 9,700,000 |
20 | Kính Tecnic 1 (ZCB00) | 13,500,000 | 10,300,000 | 10,500,000 | 10,800,000 |
21 | Kính Tecnic Acrylic (ZA9003) | 12,800,000 | 11,100,000 | 11,200,000 | 11,500,000 |
22 | Kính Tecnis Toric (ZCT150) | 26,000,000 | 24,300,000 | 24,400,000 | 24,700,000 |
23 | Kính Tecnis Multufocal 1 | 28,000,000 | 26,300,000 | 26,400,000 | 26,700,000 |
24 | Kính Tecnis Symfony (ZXR00) | 38,000,000 | 36,300,000 | 36,400,000 | 36,700,000 |
25 | PT thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,900,000 | 3,150,000 |
26 | PT thủy tinh thể ngoài bao | 4,500,000 | 3,540,000 | 3,600,000 | 3,740,000 |
BỒ SUNG KÍNH MỔ PHACO (IOL) TỪ NGÀY 1/11/2017 | |||||
1 | Kính SZ-1 NIDEK | 13,500,000 | 11,800,000 | 11,900,000 | 12,200,000 |
2 | Kính CLARE | 13,500,000 | 11,800,000 | 11,900,000 | 12,200,000 |
3 | Cận thị nặng)"}”>Kính ACRIVA UD 613 (Cận thị nặng) | 13,500,000 | 11,800,000 | 11,900,000 | 12,200,000 |
Với những thông tin trên, Hello Bacsi hy vọng bạn sẽ có được những thông tin cần thiết cho mình.
Hoàng Hải/HELLO BACSI
Miễn trừ trách nhiệm
Các bài viết của Hello Bacsi chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
Đặt câu hỏi cho bác sĩ
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để tạo câu hỏi
Chia sẻ với bác sĩ các thắc mắc của bạn để được giải đáp miễn phí.
Đăng ký hoặc Đăng nhập để đặt câu hỏi cho bác sĩ!